qua cầu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: qua cầu+
- (nghĩa bóng) Experiences, go through
- "Đoạn trường ai có qua cầu mới hay" (Nguyễn Du)
Suffering is only known to those who have gone through it
- "Đoạn trường ai có qua cầu mới hay" (Nguyễn Du)
Lượt xem: 786